Vienthonglehoang.com.vn
Mr. Phương PKD
0942 442 145
Ms. Thu PKD
0933 000 418
Ms. Trang PKD
0911 733 039
Ms. Giang PKD
0933 000 417
Mr. Tuân PKD
0911 733 038
Ms. Thủy PKD
0949 771 172
Ms. Hiền PKD
0949 771 175
Ms. Tư PKD
0933 000 415
Ms. Hạnh PKD
0949 771 174
Ms. Yên PKD
0915 442 145

Chi tiết mẫu tin

GIẢI PHÁP KẾT NỐI TỔNG ĐÀI TDA & MÁY NHÁNH CHUẨN RIÊNG

GIẢI PHÁP KẾT NỐI TỔNG ĐÀI TDA & MÁY NHÁNH CHUẨN RIÊNG

1. Mô tả

Giữa máy nhánh và tổng đài là giao diện IP, hệ thống mạng thoại và mạng máy tính có thể đồng nhất. Máy nhánh IP bao gồm IP phone và IP softphone. Các máy nhánh IP có thể sử dụng tất cả các dịch vụ của tổng đài giống như một điện thoại số chuyên dụng.

Tổng đài TDA có các cổng mạng RJ45 và IP phone cũng có cổng mạng RJ45, cả tổng đài và các điện thoại đều kết nối vào một mạng LAN, WAN hoặc VPN. Tổng đài TDA cần 1 nút hoặc nhiều nút mạng máy tính còn mỗi IP phone cần một nút mạng.

Tất cả các IP phone chuẩn riêng đều có 2 cổng mạng RJ45, một cổng giao tiếp với tổng đài qua mạng IP, cổng còn lại để kết nối máy tính hoặc thiết bị IP khác. Như vậy mỗi người dùng chỉ cần 1 nút mạng máy tính.

Một máy tính cũng có thể được sử dụng như một IP phone nhờ cài IP Softphone (Phần mềm điện thoại) và sử dụng tổ hợp tai nghe + mic. IP softphone chuẩn riêng có tất cả chức năng của 1 điện thoại số chuyên dụng.

                          

Tổng đài KX-TDA chỉ hỗ trợ IP phone chuẩn riêng và IP Sofphone chuẩn riêng. Số kênh máy nhánh IP mà tổng đài TDA hỗ trợ phụ thuộc vào cách lựa chọn phần cứng.

Các CODEC (chuẩn mã hóa giải mã) hỗ trợ : G.711, G.729a

a. Tổng đài KX-TDA

Số kênh máy nhánh IP tối đa:

·                                 KX-TDA100D : 112 kênh máy nhánh IP

·                                 KX-TDA100: 64 kênh máy nhánh IP

·                                 KX-TDA200: 128 kênh máy nhánh IP

·                                 KX-TDA600: 640 kênh máy nhánh IP

Để hỗ trợ các kênh máy nhánh IP tổng đài TDA cần card máy nhánh IP(IP-EXT):

·                                 KX-TDA0470: Card 16 kênh máy nhánh IP.

b. IP phone chuẩn riêng tương thích

·                                 KX-NT265: IP phone chuẩn riêng LCD 1 dòng 8 phím gán

·                                 KX-NT136: IP phone chuẩn riêng LCD 3 dòng 24 phím gán

·                                 KX-NT321: IP phone chuẩn riêng LCD 1 dòng 8 phím gán

·                                 KX-NT343: IP phone chuẩn riêng LCD 3 dòng 24 phím gán

·                                 KX-NT346: IP phone chuẩn riêng LCD 6 dòng 24 phím gán

·                                 KX-NT366: IP phone chuẩn riêng LCD 6 dòng 4x12 phím gán

c. IP Softphone chuẩn riêng tương thích

·                                 KX-NCS8102: Bản quyền IP Softphone chuẩn riêng

2. Đối tượng khách hàng

·                                 Doanh nghiệp nhiều chi nhánh

·                                 Văn phòng tại nhà

3. Lợi ích

 Sử dụng đơn giản

·                                 Các IP phone chuẩn riêng được thiết kế có tất cả chức năng của một máy điện thoại số chuyên dụng.

·                                 Các máy khi chuyển từ nút mạng này sang nút mạng khác có thể sử dụng ngay (không cần lập trình lại hệ thống)

Hệ thống mạng đồng nhất

·                                 Đồng nhất mạng thoại và mạng dữ liệu, điều này dẫn tới việc vận hành bảo trì hệ thống mạng hết sức đơn giản.

·                                 Mỗi người dùng chỉ cần một nút mạng cho cả thiết bị thoại và thiết dữ liệu.

Tiết kiệm chi phí liên lạc

·                                 Nhờ công nghệ VoIP có thể tiết kiệm được băng thông thoại đồng thời chia sẻ băng thông với các ứng dụng dữ liệu khác dẫn tới chi phí thoại giảm.

4. Yêu cầu phần cứng

a. Tổng đài: Tổng đài Panasonic KX-TDA100D/100/200/600

b. Card máy nhánh IP

·                                 KX-TDA0470: Card 16 kênh máy nhánh IP, số card tối đa:

·                                                         KX-TDA100D: 7 card

·                                                         KX-TDA100: 4 card

·                                                         KX-TDA200: 8 card

·                                                         KX-TDA600: 40 card

c. Các card trung kế kết nối mạng công cộng và card máy nhánh các loại

d. Điện thoại và IP softphone

·                                 Các loại IP phone chuẩn riêng

·                                                         KX-NT265, KX-NT136

·                                                         KX-NT321, KX-NT343, KX-NT346, KX-NT366

·                                 IP Softphone chuẩn riêng

·                                                         KX-NSC8102

e. Kênh truyền: Các lựa chọn

·                                 Mạng LAN, WAN hoặc VPN thiết lập nhờ các thiết bị mạng (Switch, Router, VPN...) và đường truyền dẫn quang (cáp quang)

·                                 Mạng WAN, VPN thiết lập nhờ các thiết bị mạng (Router, VPN, ...) và kênh truyền thuê từ nhà cung cấp

·                                 Thuê dịch vụ WAN, VPN trực tiếp từ nhà cung cấp.

f. Băng thông

·                                 Yêu cầu cho 1 kênh máy nhánh chuẩn G.711 : 79.5 – 87.2kbps

·                                 Yêu cầu cho 1 kênh máy nhánh chuẩn G.729a : 15.7 – 31.2kbps