Chi tiết mẫu tin
GIẢI PHÁP KẾT NỐI VOIP TỔNG ĐÀI PANASONIC KX-TDA
GIẢI PHÁP KẾT NỐI VOIP TỔNG ĐÀI PANASONIC KX-TDA
1. Mô tả
Mỗi hệ thống tổng đài KX-TDA100/200/600 sử dụng một hoặc nhiều card trung kế IP (IP GW Card) với số kênh tùy chọn, cùng kết nối vào một mạng LAN, WAN hoặc VPN. Việc kết nối cho phép tất cả các hệ thống đều có dịch vụ TIE
Card trung kế IP (IP GW Card) có hai loại:
· KX-TDA0484 : Card 4 kênh trung kế IP (H.323)
· KX-TDA0490 : Card 16 kênh trung kế IP (H.323)
Số kênh trung kế IP tối đa:
· TDA100/200 : 64 kênh trung kế IP (H.323)
· TDA600 : 640 kênh trung kế IP (H.323)
Các chuẩn mã hóa (CODEC) TDA hỗ trợ: G.711, G.729a, G.723.1
TDA không hỗ trợ NAT/NAPT, trừ trường hợp các thiết bị hỗ trợ NAT H.323
2. Đối tượng khách hàng
· Doanh nghiệp nhiều chi nhánh
· Doanh nghiệp đang sử dụng các tổng đài TDA
3. Lợi ích
· Sử dụng đơn giản
o Các hệ thống tổng đài được kết nối đều hỗ trợ các dịch vụ TIE
o Các máy nhánh của các hệ thống gọi cho nhau đơn giản (bấm trực tiếp số máy nhánh hoặc bấm thêm đầu mã của từng tổng đài, tùy chọn trong khi cấu hình hệ thống)
o Các dịch vụ truyền, chuyển hướng cuộc gọi thực hiện trên toàn hệ thống mạng tổng đài
o Tự động kết nối thoại bằng đường công cộng khi đường IP có sự cố.
o Cho phép mượn đường line trung kế của tổng đài tại mỗi site để thực hiện cuộc gọi nội hạt nhằm giảm chi phí điện thoại rất hiệu quả.Đặc biệt hiệu quả cao cho mô hình các tập đoàn đa quốc gia có nhiều chi nhánh,văn phòng tại nhiều nước.
· Tiết kiệm chi phí liên lạc
o Nhờ công nghệ VoIP có thể tiết kiệm được băng thông thoại đồng thời chia sẽ băng thông với các ứng dụng dữ liệu khác dẫn tới chi phí thoại giảm nhiều.
o Máy nhánh ở tổng đài này sử dụng trung kế của tổng đài khác nhằm tiết kiệm phí thoại đường dài.
4. Yêu cầu phần cứng
· Tổng đài
o Tổng đài Panasonic KX-TDA100/200/600
o Card trung kế IP: lựa chọn
§ KX-TDA0484
§ KX-TDA0490
o Các card trung kế kết nối mạng công cộng và card máy nhánh các loại
· Kênh truyền: Các lựa chọn
o Mạng LAN, WAN hoặc VPN thiết lập nhờ các thiết bị mạng (Switch, Router, VPN…) và đường truyền dẫn quang (cáp quang)
o Mạng WAN, VPN thiết lập nhờ các thiết bị mạng (Router, VPN, …) và kênh truyền thuê từ nhà cung cấp
o Thuê dịch vụ WAN, VPN trực tiếp từ nhà cung cấp.
· Băng thông
o Yêu cầu cho 1 kênh trung chuẩn G.711 : 70.7 – 84kbps
o Yêu cầu cho 1 kênh trung chuẩn G.729a : 14.7 – 28kbps
o Yêu cầu cho 1 kênh trung chuẩn G.723.1 5.3kbps: 9.8 – 18.7kbps
o Yêu cầu cho 1 kênh trung chuẩn G.723.1 6.3kbps: 10.8 – 19.7kbps
- 2. LỢI ÍCH, ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CHUÔNG CỬA CÓ HÌNH
- 3. MÔ HÌNH HỆ THỐNG KIỂM SOÁT CỬA
- 4. NHỮNG LƯU Ý KHI CHỌN MUA ỐNG KÍNH CAMERA QUAN SÁT
- 5. LỢI ÍCH CỦA VIỆC SỬ DỤNG BỘ ĐÀM
- 6. TÌM HIỂU VÀ PHÂN BIỆT CÁC LOẠI DÂY CÁP MẠNG
- 7. MÔ HÌNH KẾT NỐI TỔNG ĐÀI ĐIỆN THOẠI IP
- 8. CAMERA QUAN SÁT IP LÀ GÌ ?
- 9. MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CHUÔNG CỬA MÀN HÌNH
- 10. KHÁM PHÁ CAMERA QUAN SÁT
- 11. CÁCH PHÂN BIỆT CÁP QUANG VÀ CÁP ĐỒNG TRỤC
- 12. TÌM HIỂU VỀ CÁP QUANG ĐƠN MODE VÀ CÁP QUANG ĐA MODE
- 13. GIẢI PHÁP MẠNG LAN CÁP QUANG
- 14. PHÂN BIỆT DÂY NHẢY QUANG VÀ DÂY HÀN QUANG - PIGTAILS
- 15. NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA MÁY CHẤM CÔNG VÂN TAY MANG LẠI
- 16. GIẢI PHÁP KẾT NỐI TỔNG ĐÀI TDA & MÁY NHÁNH CHUẨN RIÊNG
- 17. TƯ VẤN GIẢI PHÁP QUẢN LÝ TỔNG THỂ DOANH NGHIỆP ERP
- 18. MÔ HÌNH ÂM THANH THÔNG BÁO
- 19. NHỮNG LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI LẦN ĐẦU SỬ DỤNG MÁY BỘ ĐÀM
- 20. MÔ HÌNH KẾT NỐI CAMERA QUAN SÁT TRUYỀN THỐNG
- 21. CAMERA QUAN SÁT QUA MẠNG NHƯ THẾ NÀO
- 22. CÁC BƯỚC ĐỂ CHỌN MÁY BỘ ĐÀM CẦM TAY CHẤT LƯỢNG